Thứ Ba, 26 tháng 2, 2013

Dầu tuần hoàn BP Energol PM 220

Dầu tuần hoàn BP Energol PM 220 BP Energol PM 220


Giá sản phẩm:  liên hệ
Bao bì:   209 Lít
Chủng loại:  Dầu tuần hoàn

Chi tiết sản phẩm: 

Dầu máy làm giấy
    BP Energol PM 220 là loại dầu gốc khoáng dùng cho các hệ thống bôi trơn tuần hoàn trong các máy làm giấy. Loại dầu này được pha chế bằng các loại dầu gốc và phụ gia chọn lọc để chống biến chất dầu trong quá trình sử dụng.
    BP Energol PM 220 có tính bền nhiệt và bền ô-xy hóa thích hợp cho việc bôi trơn các ổ đũa của các máy sấy ở bộ phận sấy trong các máy giấy. Ngoài ra BP Energol PM 220 còn có tính chống mài mòn thích hợp để bôi trơn các bánh răng.
    Loại dầu này còn tính khử nhũ tốt giúp chống rỉ ngay cả khi tiếp xúc với nước và cũng tương hợp với phần lớn các kim loại màu và vật liệu làm kín trong các máy làm giấy.

Lợi ích ca sn phm:
• Bền nhit và bn ô-xy hóa tt, kéo dài thi gian s dng, ít to cn trong trc máy sấy.
• Bảo v tt các trc và bánh răng chống mài mòn và ăn mòn.
• Bôi trơn tốt cho c bánh răng và ổ trc trong b phn sy ca máy làm giy.

 Energol PM 220
 Phương pháp thử
 Đơn vị
 Trị số tiêu biểu
 Khối lượng riêng ở 150
 ASTM 1298
 Kg/l
 0,90
 Điểm chớp cháy cốc kín 
 ASTM D93
 0C
 233
 Độ nhớt động học ở 400
 ASTM D445
 cSt
 217
 Độ nhớt động học ở 1000
 ASTM D445
 cSt
 18,9
 Chỉ số độ nhớt 
 ASTM D2270
 -
 97
 Điểm rót chảy 
 ASTM D97
 0C
 -15
 Tính ăn mòn đồng (24h, 1210C)
 ASTM D130

 1a
 Thử tải FZG
 ASTM D5182
 Cấp tải
 12
 Tính chống gỉ (khô và ướt)
 ASTM D665

 Đạt

Dầu tuần hoàn BP Energol MGX

Dầu tuần hoàn BP Energol MGX BP Energol MGX


Giá sản phẩm:  liên hệ
Bao bì:   209 Lít
Chủng loại:  Dầu tuần hoàn

Chi tiết sản phẩm: 

Dầu ổ trục máy cán thép
     BP Energol MGX là dầu tuần hoàn chất lượng cao được pha chế từ các thành phần dầu khoáng tinh lọc bằng dung môi và các phụ gia giúp cho dầu có độ bền màng dầu cao và các tính chất chống rỉ, chống mài mòn, chống cọ xướt, chống ô-xi hóa và tách nước rất tốt.
     BP Energol MGX được chỉ định bôi trơn cho các máy cán thép dây không lật của hãng Morgan và hệ thống ổ trục cán phụ trợ.
     BP Energol MGX đáp ứng các yêu cầu bôi trơn của hãng Morgan Construction, Mỹ.

Lợi ích ca sn phm:
• Chỉ số độ nht cao.
• Tính chống ô-xy hóa cao, kéo dài thời gian s dng du.
• Độ bn thy phân tuyệt ho ngay c khi b tp nhim hơi ẩm.
• Tính lọc vượt tri trong điều kin b ln nước.
• Tính tách nước rt tt.
• Tính chống mài mòn tt, bo v các trc và bánh răng trong điều kin hot động khc nghit.
• Khuynh hướng to cn các-bon thp, gim thiu đóng cặn ở  trc và gi cho du sch.

 Energol MGX
 Phương pháp thử
 Đơn vị
 MGX 88  MGX 220
 Khối lượng riêng ở 150C
 ASTM 1298
 Kg/l
 0,89
 0,90
 Điểm chớp cháy cốc kín
 ASTM D93
 0C
 225
 233
 Độ nhớt động học ở 400C
 ASTM D445
 cSt
 92
 217
 Độ nhớt động học ở 1000C
 ASTM D445
 cSt
 10,7
 18,9
 Chỉ số độ nhớt
 ASTM D2270
 -
 99
 97
 Điểm rót chảy
 ASTM D97
 0C
 -18
 -15
 Tính chống gỉ (khô và ướt)
 ASTM D665a

 Đạt
 Đạt
 Tính ăn mòn đồng (24h, 1210C)
 ASTM D130

 1a
 1a
 Thử tải FZG
 ASTM D5182
 Cấp tải
 12
 12

Dầu tuần hoàn BP Energol CS

Dầu tuần hoàn BP Energol CS BP Energol CS


Giá sản phẩm:  liên hệ
Bao bì:   209 Lít
Chủng loại:  Dầu tuần hoàn


Chi tiết sản phẩm: 
Dầu tun hoàn BP bôi trơn các ổ trượt và bi trong nhiều ng dng khác nhau trong các ngành công nghip.
Một yếu t quan trng ca du tun hoàn là kh năng kiểm soát nước ln vào du, bao gm c tính năng chống ăn mòn và tính năng tách nước nhanh chóng trong lúc tồn tr.
BP Energol CS là dầu gốc khoáng chất lượng cao, chỉ số độ nhớt cao, không phụ gia, có tính kháng ô-xy hóa và khử nhũ tốt, do đó, có tuổi thọ sử dụng dài và ít bị biến chất trong sử dụng.
BP Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm hệ thống tuần hoàn như trong các máy cán, máy ép (cho cả ổ lăn và ổ trượt), bơm chân không, hộp giảm tốc đủ mọi kích thước thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.

Lợi ích ca sn phm:
• Độ bn màng du tt.
• Đặc tính chống ô-xy hóa cao.
• Đặc tính chng nhũ tt.
• Chỉ sđộ nht cao.

 Energol CS
 Phương pháp thử
 Đơn vị
 32
 46
 68
 100
 Khối lượng riêng ở 150
 ASTM 1298
Kg/l
 0,874
 0,878
 0,881
 0,884
 Điểm chớp cháy cốc hở 
 ASTM D92
0C
 216
 219
 231
 263
 Độ nhớt động học ở 400C  
 ASTM D445
cSt
 30
 46
 68
 96
 Độ nhớt động học ở 1000
 ASTM D445
cSt
 5,10
 6,72
 8,57
 10,8
 Chỉ số độ nhớt 
 ASTM D2270
-
 100
 98
 96
 95
 Điểm rót chảy 
 ASTM D97
0C
 -12
 -9
 -9
 -9

Dầu tuần hoàn Misola ASC 220

Dầu tuần hoàn Misola ASC 220  Total Misola ASC 220


Giá sản phẩm:  liên hệ
Bao bì:   208 Lít
Chủng loại: dầu tuần hoàn

Chi tiết sản phẩm: 
   
MISOLA ASC là dầu bôi trơn hiệu suất cao được phát triển đặc biệt cho việc bôi trơn các đầu ướt và đầu khô của các máy sản xuất giấy.
Ưu Điểm
Đầu khô         
 Độ bền nhiệt và chống ôxi hóa xuất sắc: không hình thành cặn và kéo dài tuổi thọ của dầu.
 Bảo vệ chống ăn mòn xuất sắc ở nhiệt độ cao.
 Chức năng khử nhũ xuất sắc.
Đầu ướt         
- Chức năng chống mài mòn rất tốt: tăng tuổi thọ phục vụ của ổ đỡ lăn và bánh răng.
- Có các chức năng chịu áp lực cực trị tốt.
- Có chức năng chống ăn mòn tuyệt hảo thậm chí trong trường hợp dầu bị nhiễm nước.
- Độ ổn định thủy phân xuất sắc.
- Khả năng lọc rất tốt thậm chí trong trường hợp dầu bị nhiễm nước.
Thông số kỹ thuật



Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
MISOLA ASC
100
150
220
320
Tỷ trọng ở 150C
ISO 3675
kg/m3
890
894
897
902
Độ nhớt ở 400C
ISO 3104
mm2/s
100
150
220
320
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
-
95
95
95
95
Điểm đông đặc
ISO 3016
0C
-12
-9
-6
-6
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0C
>240
>240
>240
>260
FZG A/8, 3/90
DIN 51354
Giai đoạn hỏng
12
12
12
12
Độ bền ôxi hóa TOST 1000h
ASTM D943
mgKOH/g
<1
<1
<1
<1
Ăn mòn sắt
ASTM D665 A&B
-
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Ăn mòn đồng, 48h ở 1200C
DIN 51759
Chỉ số
1
1
1
1
Thử nghiệm chống  ăn mòn EMCOR
Có nước cất
SKF
-
0
0
0
0
Có nước axít
-
0
0
0
0